English en Chinese zh Thai th Indonesian id Malay ms Khmer km Burmese my Tiếng Việt vi

Chứng Khoán

Chứng khoán Úc đóng cửa tăng 0,3% khi ngành tiện ích tăng mạnh

Chỉ số ASX 200 đóng cửa cao hơn vào thứ Hai, tăng 9,90 điểm tương đương 0,27% lên 7.513,70 và đóng cửa gần mức cao nhất trong 13 tuần trong bối cảnh các công ty tiện ích tăng mạnh, trong khi ngành vật liệu tăng do giá hàng hóa vẫn mạnh.

Chứng khoán Úc đóng cửa tăng 0,3% khi ngành tiện ích tăng mạnh© Reuters.

Theo Oliver Gray

Chỉ số ASX 200 đóng cửa cao hơn vào thứ Hai, tăng 9,90 điểm tương đương 0,27% lên 7.513,70 và đóng cửa gần mức cao nhất trong 13 tuần trong bối cảnh các công ty tiện ích tăng mạnh, trong khi ngành vật liệu tăng do giá hàng hóa vẫn mạnh.

Trong số các cổ phiếu, ngành tiện ích tăng 1,1%. APA Group (ASX: APA) tăng 0,8%, AGL Energy Ltd (ASX: AGL) tăng 2,8% và Origin Energy Ltd (ASX: ORG) tăng 0,6%.

Các công ty khai thác đã đạt được hiệu suất ổn định khi Rio Tinto Ltd (ASX: RIO) tăng 0,3%, BHP Billiton Ltd (ASX: BHP) tăng 0,1%, Fortescue Metals Group Ltd (ASX: FMG) tăng 3%, Pilbara Minerals Ltd (ASX: PLS) tăng 5,5%, Arizona Lithium Ltd (ASX: AZL) tăng 33,3% và Liontown Resources Ltd (ASX: LTR) tăng 9%. Các công ty khai thác vàng cũng tăng với St Barbara Ltd (ASX: SBM) tăng 1,1%, Newcrest Mining Ltd (ASX: NCM) tăng 0,9%, Perseus Mining Ltd (ASX: PRU) tăng 2,2%, Mineral Resources Ltd (ASX: MIN) tăng 3,4% và Chalice Gold Mines Ltd (ASX: CHN) tăng 4%

Ngành tài chính giảm 0,3% khi Australia and New Zealand Banking Group Ltd (ASX: ANZ) giảm 0,2%, National Australia Bank Ltd (ASX: NAB) mất 0,8 %, Westpac Banking Corp (ASX: WBC) giảm 0,2% và Commonwealth Bank Of Australia (ASX: CBA) mất 0,77%.

Trong khi đó, Pendal Group Ltd (ASX: PDL) đã tăng 18,1% sau khi Perpetual vận động đấu thầu A2,4 tỷ đô la tại công ty quản lý tài sản đối thủ. Perpetual Ltd (ASX: PPT) giảm 6,6%

Trên thị trường trái phiếu, lợi suất trái phiếu Úc 10 năm giảm xuống 2,834% trong khi lợi suất trái phiếu Hoa Kỳ 10 năm ở mức 2,404%

Tại New Zealand, NZX 50 giảm 0,3% xuống 12.053.

Investing